Tiêu chuẩn, quy chuẩn

no-legaldocs-found
Số hiệu Năm ban hành Tiêu chuẩn/Quy chuẩn Hiện trạng File đính kèm
TCVN 8685-39:2020 2020 Phần 39: Vắc xin vô hoạt phòng hội chứng còi cọc do Circovirus gây ra ở lợ Còn hiệu lực
TCVN 8685-38:202 2020 Phần 38: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh do Leptospira gây ra Còn hiệu lực
TCVN 8685-37:202 2020 Phần 37: Vắc xin nhược độc phòng bệnh Marek ở gà Còn hiệu lực
TCVN 8685-36:2020 2020 Phần 36: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh tụ huyết trùng và bệnh đóng dấu ở lợn Còn hiệu lực
TCVN 8685-35:2020 2020 Phần 35: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh tụ huyết trùng ở trâu bò Còn hiệu lực
TCVN 8685-34:2020 2020 Phần 34: Vắc xin phòng bệnh tiêu chảy thành dịch do Porcine epidemic diarrhea virus (PEDV) gây ra ở lợn Còn hiệu lực
TCVN 12682: 2019 2019 Thuốc Thú y - Lấy mẫu Còn hiệu lực
TCVN 8685 - 33: 2019 2019 Qui trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 33: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh nhiễm trùng huyết ở thủy cầm Còn hiệu lực
TCVN 8685 - 32: 2019 2019 Qui trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 32: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Mycoplasma Gallisepticum ở gia cầm Còn hiệu lực
TCVN 8685 - 31: 2019 2019 Qui trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 31: Vắc xin phòng bệnh dại trên chó Còn hiệu lực
TCVN 8685 -30: 2019 2019 Qui trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 30: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm ở gà Còn hiệu lực
TCVN 8685 -29: 2019 2019 Qui trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 29: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm (IB) ở gà Còn hiệu lực
TCVN 8685 -28: 2019 2019 Qui trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 28: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Tụ huyết trùng ở lợn Còn hiệu lực
TCVN 8710 - 21:2019 2019 Bệnh thủy sản -Quy trình chẩn đoán - Phần 21: Bệnh do vi khuẩn Streptococcus galactiae trên cá Còn hiệu lực
TCVN 8710 - 20:2019 2019 Bệnh thủy sản -Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu trên tôm Còn hiệu lực
TCVN 8710 - 19:2019 2019 Bệnh thủy sản -Quy trình chẩn đoán - Phần 19: Bệnh hoại tử cấp tính trên tôm Còn hiệu lực
TCVN 8710-12:2019 2019 Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 12: Bệnh vi bào tử do Enterocytozoom hepatoppenaei ở tôm Còn hiệu lực
TCVN 8710 -7 :2019 2019 Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép Còn hiệu lực
TCVN 8710 -6 :2019 2019 Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 6: Bệnh do Koi herpes virus ở cá chép Còn hiệu lực
TCVN 8710 -4 :2019 2019 Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 4: Bệnh Đầu vàng ở tôm Còn hiệu lực
TCVN 8710 -3 :2019 2019 Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 3: Bệnh đốm trắng ở tôm Còn hiệu lực
TCVN 8710 -2 :2019 2019 Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 2: Bệnh hoại tử thần kinh ở cá biển Còn hiệu lực
TCVN 8400-47:2019 2019 Bệnh động vật - Qui trình chẩn đoán - Phần 47: Bệnh Dịch tả lợn cổ điển Còn hiệu lực
TCVN 8400-46:2019 2019 Bệnh động vật - Qui trình chẩn đoán - Phần 46: Bệnh dại Còn hiệu lực
TCVN 8400-45:2019 2019 Bệnh động vật - Qui trình chẩn đoán - Phần 45: Bệnh gạo lợn, bệnh gạo bò Còn hiệu lực
TCVN 8400-44:2019 2019 Bệnh động vật - Qui trình chẩn đoán - Phần 44: Bệnh Trùng roi Trichomonosis Còn hiệu lực
TCVN 8400-43:2019 2019 Bệnh động vật - Qui trình chẩn đoán - Phần 43: Bệnh Lưỡi xanh Còn hiệu lực
TCVN 8400-42:2019 2019 Bệnh động vật - Qui trình chẩn đoán - Phần 42: Bệnh Dịch tả loài nhai lại Còn hiệu lực
TCVN 8400-41:2019 2019 Bệnh động vật - Qui trình chẩn đoán - Phần 41: Bệnh Dịch tả lợn Châu Phi Còn hiệu lực
2019 Bệnh động vật – Quy trình chẩn đoán – Phần 15: Bệnh xoắn khuẩn do Leptospira Còn hiệu lực
TCVN 8400-13:2019 2019 Bệnh động vật - Qui trình chẩn đoán - Phần 13: Bệnh sảy thai truyền nhiễm do Brucella Còn hiệu lực
TCVN 8400-11:2019 2019 Bệnh động vật - Qui trình chẩn đoán - Phần 11: Bệnh Dịch tả vịt Còn hiệu lực
TCVN 8400-1:2019 2019 Bệnh động vật - Qui trình chẩn đoán - Phần 1: Bệnh Lở mồm long móng Còn hiệu lực
QCVN 01-187: 2018/BNNPTNT 2018 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thuốc thú y - yêu cầu chung Còn hiệu lực
TCVN 12572:2018 2018 Mật ong – xác định dư lượng nhóm fluoroquinolones (enrofloxacin, flumequin, nofloxacin, ciprofloxacin) bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) Còn hiệu lực
TCVN 12285:2018 2018 Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng tylosin, lincomycin bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) Còn hiệu lực
TCVN 12284:2018 2018 Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng β-lactam (amoxicilin, ampicilin, penicilline V) bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC/MS-MS) Còn hiệu lực
TCVN 8685 -27: 2018 2018 Qui trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 27: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm phé quản truyền nhiễm ở gà Còn hiệu lực
TCVN 8685 -26: 2018 2018 Qui trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 26: Vắc xin phòng nhược độc phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) ở gà Còn hiệu lực
TCVN 8685 -25: 2018 2018 Qui trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 25: Vắc xin phòng bệnh giả dại ở lợn Còn hiệu lực
TCVN 8685 -24: 2018 2018 Qui trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 24: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Sallmonella typhimurium ở gà Còn hiệu lực
TCVN 8685 -23: 2018 2018 Qui trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 23: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Salminella enteritidis ở gà Còn hiệu lực
TCVN 8685 -22: 2018 2018 Qui trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 22: Vắc xin phòng bệnh Tụ huyết trùng gia cầm Còn hiệu lực
TCVN 8685 -21: 2018 2018 Qui trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 21: Vắc xin phòng bệnh đậu gà Còn hiệu lực
TCVN 8685 -20: 2018 2018 Qui trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 20: Vắc xin nhược độc phòng bệnh Newcatsle Còn hiệu lực
QCVN 01 -151 : 2017/BNNPTNT 2017 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định điều kiện vệ sinh đối với cơ sở vắt sữa và thu gom sữa.
TCVN 11838:2017 2017 Thịt - Xác định dư lượng nhóm Sulfonamids bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ (LC/MS-MS) Còn hiệu lực
TCVN 11837:2017 2017 Mật ong - xác định dư lượng Amitraz bằng kỹ thuật sắc ký khối phổ (GC/MS) Còn hiệu lực
TCVN 11836:2017 2017 Mật ong - xác định dư lượng Carbamate (Carbaryl, methiocarb, pirimicarb) bằng kỹ thuật sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS) Còn hiệu lực
TCVN 11835:2017 2017 Mật ong - xác định dư lượng Carbendazim bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hai lần khối phổ (LC/MS-MS) Còn hiệu lực
TCVN 8685- 19: 2017 2017 Quy trình kiểm nghiệm vắc xin- Phần 19: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Gumboro Còn hiệu lực
TCVN 8685- 18: 2017 2017 Quy trình kiểm nghiệm vắc xin- Phần 18: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Newcastle Còn hiệu lực
TCVN 8685- 17: 2017 2017 Quy trình kiểm nghiệm vắc xi- Phần 17: Vắc xin vô hoạt phòng bện Viêm màng phổi ở lợn (Requirements for Ctinobacillus pleuropneumniae Bacterin) Còn hiệu lực
TCVN 8685- 16: 2017 2017 Quy trình kiểm nghiệm vắc xin- Phần 16: Vắc xin vô hoạt Phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở lợn (Bordetella brochiseptica -Bệnh viêm teo mũi) Còn hiệu lực
TCVN 8685-15:2017 2017 Quy trình Kiểm nghiệm vắc xin - Phần 15: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do Pasteurella multocida type D gây ra ở lợn Còn hiệu lực
TCVN 8685-14:2017 2017 Quy trình Kiểm nghiệm vắc xin - Phần 14: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi thể kính ở lợn (Haemophilus parasuis - Bệnh Glasser) Còn hiệu lực
TCVN 8683-17 : 2017 2017 Giống vi sinh vật - Phần 17: Quy trình nuôi giữ giống vi khuẩn Bordetella Bronchiseptica Còn hiệu lực
TCVN 8683-16 : 2017 2017 Giống vi sinh vật thú y - Phần 16: Quy trình giữ giống vi rút Gumboro chủng nhược độc củng 2512 (Mastre seed of microorganisms for veterinary use - The procedure for preservation of Gumboro virus, 2512 strain) Còn hiệu lực
TCVN 8683-15 : 2017 2017 Giống vi sinh vật thú y - Phần 15: Quy trình giữ giống vi rút viêm gan vịt cường độc (Mastre seed of microorganisms for veterinary use - The procedure for preservation of Duck Hepatitis Virus Còn hiệu lực
QCVN 22:2016/BTC 2016 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhập, xuất tại của kho và bảo quản hàng dự trữ quốc gia thuốc thú y Còn hiệu lực
TCVN 8710-17:2016 2016 Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 17: Bệnh sữa trên tôm hùm Còn hiệu lực
TCVN 8710-16:2016 2016 Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn Còn hiệu lực
TCVN 8400-40:2016 2016 Bệnh động vật – Quy trình chẩn đoán bệnh nhiễm trùng huyết ở thủy cầm do vi khuẩn Riemerella anatipestifer Còn hiệu lực
TCVN 8400-39:2016 2016 Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 39: Bệnh viêm đường hô hấp mạn tính ở gà Còn hiệu lực
TCVN 8710-14: 2015 2015 Bệnh thủy sản - Qui trình chẩn đoán - Phần 15: Bệnh nhiễm trùng do Aeromonas hydrophila ở cá Còn hiệu lực
TCVN 8710-14:2015 2015 Bệnh thủy sản - Qui trình chẩn đoán - Phần 14: Hội chứng lở loét (EUS) ở cá Còn hiệu lực
TCVN 8710-13:2015 2015 Bệnh thủy sản - Qui trình chẩn đoán - Phần 13: Bệnh gan tụy do Parvovirus ở tôm Còn hiệu lực
TCVN 8710- 11: 2015 2015 Bệnh thủy sản - Qui trình chẩn đoán - Phần 11: Bệnh do Perkinsus olseni ở nhuyễn thể hai mảnh vỏ Còn hiệu lực
TCVN 8710-10: 2015 2015 Bệnh thủy sản - Qui trình chẩn đoán - Phần 10: Bệnh do Perkinsus marinus ở nhuyễn thể hai mảnh vỏ Còn hiệu lực
TCVN 8400-38: 2015 2015 Bệnh động vật - Qui trình chẩn đoán - Phần 38: Bệnh tiêu chảy ở lợn do Coronavirus Còn hiệu lực
TCVN 8400-37: 2015 2015 Bệnh động vật - Qui trình chẩn đoán - Phần 37: Bệnh viêm phổi địa phương ở lợn Còn hiệu lực
TCVN 8400-36: 2015 2015 Bệnh động vật - Qui trình chẩn đoán - Phần 36: Hội chứng suy mòn ở lợn sau cai sữa do Cicrovirus typ 2 Còn hiệu lực
TCVN 8400-35:2015 2015 Bệnh động vật - Qui trình chẩn đoán - Phần 35: Bệnh Theileria ở trâu bò Còn hiệu lực
TCVN 8400-34:2015 2015 Bệnh động vật - Qui trình chẩn đoán - Phần 34: Bệnh Biên trùng ở trâu bò Còn hiệu lực
TCVN 8400-33:2015 2015 Bệnh động vật - Qui trình chẩn đoán - Phần 33: Bệnh Lê dạng trùng ở trâu bò Còn hiệu lực